Công khai theo thông tư 36

Tên file: Thong-bao-cong-khai-TT36-2020.doc
Tải về
Tên file: Thong-bao-cong-khai-TT36-2020-1.doc
Tải về

UBND THÀNH PHỐ TÂN AN
TRƯỜNG MG AN VĨNH NGÃI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 88/TB-MGAVN An Vĩnh Ngãi, ngày 26 tháng 10 năm 2021

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của Trường Mẫu giáo An Vĩnh Ngãi
Năm học: 2021-2022

STT Nội dung Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được Chất lượng nuôi dưỡng:
– 100% trẻ được ăn đúng khẩu phần.
– 100% trẻ được đảm bảo an toàn tuyệt đối.
– 100% trẻ được khám sức khỏe định kỳ, tẩy giun và theo dõi chiều cao, cân nặng bằng biểu đồ tăng trưởng.
– 100% trẻ được trang bị dụng cụ vệ sinh cá nhân.
– 100% trẻ được chải răng hàng ngày. 100% trẻ khối lá chải răng đúng cách.
– 100% trẻ biết cách rửa tay và biết rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh.
– Khẩu phần ăn của trẻ ở trường đạt 65-70% năng lượng cả ngày (861-990 Kcl).
– Giảm ít nhất từ 0,3% số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân và 0,2% thấp còi so với đầu năm học.
Chất lượng giáo dục:
– 100% trẻ được học theo CT GDMN.
– 100% trẻ được trang bị học phẩm và thực hiện học phẩm đầy đủ.
– 100% giáo viên khi lên lớp có giáo án, đồ dùng dạy học đầy đủ.
– 100% trẻ 5 tuổi được khảo sát theo Bộ chuẩn phát triển trẻ MN 5 tuổi.
– Tỉ lệ chuyên cần: 96,85%.
– Tỉ lệ bé ngoan: 96,75%.
– Tỉ lệ khảo sát cuối độ tuổi: 98,5%.

II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện Thực hiện Chương trình giáo dục mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 và Thông Tư số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển Lĩnh vực giáo dục phát triển thể chất:
– Phát triển vận động:
+ Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp
+ Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động.
+ Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tay và mắt.
– Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe:
+ Biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và lợi ích của chúng đối với sức khỏe.
+ Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt.
+ Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe.
+ Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh.
Lĩnh vực giáo dục phát triển nhận thức:
– Khám phá khoa học:
+ Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật, hiện tượng.
+ Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật, hiện tượng và giải quyết các vấn đề đơn giản.
+ Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau.
– Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán:
+ Nhận biết số đếm, số lượng.
+ Sắp xếp theo quy tắc.
+ So sánh hai đối tượng.
+ Nhận biết hình dạng.
+ Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian.
– Khám phá xã hội:
+ Nhận biết bản thân, gia đình, trường lớp mầm non và cộng đồng.
+ Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương.
+ Nhận biết một số lễ hội và danh lam, thắng cảnh.
Lĩnh vực giáo dục phát triển ngôn ngữ:
– Nghe hiểu lời nói.
– Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày.
– Làm quen với việc đọc, viết.
Lĩnh vực giáo dục phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội:
– Thể hiện ý thức về bản thân.
– Thể hiện sự tự tin, tự lực.
– Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh.
– Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội.
– Quan tâm đến môi trường.
Lĩnh vực giáo dục phát triển thẩm mỹ:
– Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật.
– Một số kỹ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình.
– Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình).
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non – Thường xuyên kiểm tra, sửa chữa, bổ sung cơ sở vật chất.
– Nhà trường phối hợp Ban đại diện cha mẹ học sinh, tham mưu Ủy ban xã An Vĩnh Ngãi, Đoàn thanh niên xã, Công an xã, Phòng Giáo dục và Đào tạo, các mạnh thường quân,…hỗ trợ các nguồn lực trong việc tổ chức các hoạt động chăm sóc giáo dục trẻ.
An Vĩnh Ngãi, ngày 26 tháng 10 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG

Mai Thị Xuân Thắm

THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế
của Trường Mẫu giáo An Vĩnh Ngãi
Năm học: 2021-2022

STT Nội dung Tổng số trẻ em Mẫu giáo
3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em 155 25 60 70
1 Số trẻ em nhóm ghép 0 0 0 0
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày 0 0 0 0
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 0 0 0 0
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập 0 0 0 0
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 155 25 60 70
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 155 25 60 70
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 155 25 60 70
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
1 Số trẻ cân nặng bình thường
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
3 Số trẻ có chiều cao bình thường
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi
5 Số trẻ thừa cân béo phì

VI
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 155 25 60 70

An Vĩnh Ngãi, ngày 26 tháng 10 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG

Mai Thị Xuân Thắm

THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của Trường Mẫu giáo An Vĩnh Ngãi
Năm học: 2021-2022
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 5 2 m2/trẻ
II Loại phòng học
1 Phòng học kiên cố 0
2 Phòng học bán kiên cố 6 2 m2/trẻ
3 Phòng học tạm 0
4 Phòng học nhờ 0
III Số điểm trường 1
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 2.345,4
15,33m2/trẻ

V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1.407,3 9,19 m2
VI Tổng diện tích một số loại phòng
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 60 2m2
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 40 1,33 m2
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 6 0,2 m2
4 Diện tích hiên chơi (m2) 40 1.3 m2
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 60 0
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 56.32 0,34 m2
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 5 1 bộ/lớp
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 5 1 bộ/lớp
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0 0
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 5 5 bộ/sân chơi
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) 5 bộ (máy vi tính, tivi) 1 bộ/lớp
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) Số thiết bị/nhóm (lớp)

Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 5 5 0.47
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh* 0 0
(*Theo văn bản hợp nhất số số 04/VBHN-BGDĐT ngày 24/12/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quyết định ban hành Điều lệ trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
Có Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x
XIV Kết nối internet x
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x
XVI Tường rào xây x
An Vĩnh Ngãi, ngày 26 tháng 10năm 2021
HIỆU TRƯỞNG

Mai Thị Xuân Thắm

THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của Trường Mẫu giáo An Vĩnh Ngãi
Năm học: 2021-2022
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH CĐ TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Tốt Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 19
10 1 3 5 2 6 5 8 5
I Giáo viên 11 8 1 2 2 5 4 6 5
1 Nhà trẻ
2 Mẫu giáo 11 8 1 2 2 5 4 6 5
II Cán bộ quản lý 2 2 1 1 2
1 Hiệu trưởng 1 1 0 1 1
2 Phó hiệu trưởng 1 1 1 1
III Nhân viên 6 1 5
1 Nhân viên văn thư 0
2 Nhân viên kế toán 1 1
3 Thủ quỹ 0
4 Nhân viên y tế 0 0
5 Nhân viên khác 5 5
An Vĩnh Ngãi, ngày 26 tháng10 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG

Mai Thị Xuân Thắm